Thép Pomina là một trong số 5 thương hiệu thép nổi đình nổi đám trên thị
trường sắt thép xây dựng của nước ta hiện nay. Cũng như nhiều loại thép khác
thì ngoài các tiêu chí về chất lượng, giá thành thì trọng lượng thép cây Pomina cũng được chú ý. Bởi đơn giản khi biết
được trọng lượng người ta sẽ trang bị thêm về kiến thức để đánh giá chất lượng
thép, phân biệt thép thật giả. Từ đó có thể ước tính nhanh nhất về số lượng
thép chuấn nhanh nhất mà nhà cung cấp mang đến cho bạn, tránh nhiều trường hợp
công ty thép mang thiếu cho bạn.
Chất lượng thép Pomina
Vấn đề chất lượng được đánh giá là một trong những yếu tố hàng đầu để tạo
nên sự thành công của Pomina như hiện nay. So với tất cả các dòng sản phẩm thép
cao cấp có mặt trên thị trường sắt thép bây giờ thì Pomina dường như không
thua kém về chất lượng. Với kết cấu đặc, thành phần cấu tạo chuẩn sát, đạt chất
lượng lý tưởng nhất giúp cho thép Pomina luôn được sử dụng trong các công trình
lớn.
Khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt khiến cho thép Pomina có tuổi thọ lớn.
Khi sử dụng thép Pomina vào trong công trình xây dựng sẽ hạn chế được sự tối đa
của sự xuống cấp, hư hỏng trong thời gian ngắn. Không những thế còn bảo đảm được
mỹ quan cho không gian sống, làm việc của con người.
Thép cây Pomina
Thép Pomina có mấy loại?
Hiện nay thép Pomina hay còn gọi là thép xây dựng Pomina hoặc có tên gọi
khác đó là thép Việt Ý bao gồm thép cuộn và thép cây Pomina. Tùy vào những hạng
mục công trình, mục đích công việc mà người ta sử dụng thép cuộn hay thép cây
sao cho hợp lý.
Trọng lượng thép cây Pomina
Nói riêng về thép cây Pomina hay còn gọi là thép thanh vằn pomina gồm các
mác cường độ như sau: SD295, CB300V, và SD390, CB400V…… là các loại hay dùng nhất
trên thị trường. Trọng lượng (Barem) của thép cây Pomina như sau:
Barem pomina CB300V và SD295
STT
|
Loại hàng
|
ĐVT
|
Barem kg/cây
|
1
|
Thép phi 10
|
Cây dài 11,7m
|
6,25
|
2
|
Thép phi 12
|
Cây dài 11,7m
|
9,77
|
3
|
Thép phi 14
|
Cây dài 11,7m
|
13,45
|
4
|
Thép phi 16
|
Cây dài 11,7m
|
17,56
|
5
|
Thép phi 18
|
Cây dài 11,7m
|
22,23
|
6
|
Thép phi 20
|
Cây dài 11,7m
|
27,45
|
Barem
pomina CB400V và SD390
STT
|
Loại
hàng
|
ĐVT
|
Barem
kg/cây
|
1
|
Thép
phi 10
|
Cây
dài 11,7m
|
6,93
|
2
|
Thép
phi 12
|
Cây
dài 11,7m
|
9,98
|
3
|
Thép
phi 14
|
Cây
dài 11,7m
|
13,6
|
4
|
Thép
phi 16
|
Cây
dài 11,7m
|
17,76
|
5
|
Thép
phi 18
|
Cây
dài 11,7m
|
27,47
|
6
|
Thép
phi 20
|
Cây
dài 11,7m
|
27,75
|
7
|
Thép
phi 22
|
Cây
dài 11,7m
|
33,54
|
8
|
Thép
phi 25
|
Cây
dài 11,7m
|
43,7
|
9
|
Thép
phi 28
|
Cây
dài 11,7m
|
54,81
|
10
|
Thép
phi 32
|
Cây
dài 11,7m
|
71,62
|
Hi vọng với bài thông
tin trên bạn đã nắm bắt chính xác cho mình về thép Pomina cũng như trọng lượng
của thép cây Pomina. Hãy chọn một đơn vị cung ứng thép Pomina chất lượng, uy
tín giao hàng trung thực, đúng đủ như Kho Thép Xây Dựng. Đến với Kho Thép Xây Dựng chắc chắn bạn sẽ mua
được thép Pomina ưng ý nhất, chất lượng nhất cùng với đó là mức giá thành phải
chăng nhất.
Nhận xét
Đăng nhận xét